- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Acnes giấy thấm dầu H/100 tờ
Nhãn hiệu: Acnes kem trị mụn và ngăn ngừa mụn
Số lượng: 100 tờ Đặc tính: Hút sạch lượng nhờn dư trên da mặt, giữ da sạch, thoáng, không bóng nhờn. Dùng thường xuyên mỗi khi da nhờn, đổ mồ hôi
60.000 VND
Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)
Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.
250.000 VND
Nolvadex-D 20mg H/30 viên (Thuốc trị ung thư vú)
Nolvadex-D 20mg 30 viên
Hoạt chất: Tamoxifen :20 mg
335.000 VND
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
LOSEC 40MG - bột pha tiêm điều trị kháng acid, chống trào ngược và chống loét trong viêm loét dạ dày, tá tràng.
186.000 VND
Human Albumin 25% Baxter 250g/l Inf.50ml (Úc)
Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
Dung dịch tiêm truyền
THÀNH PHẦN CỦA Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
1000 ml dung dịch chứa:
- Hoạt chất: Protein huyết tương người…….250g.
Trong đó albumin chiếm ít nhất .................95%.
- Tá dược vừa đủ………………………..1000 ml.
1.520.000 VND
FLEXBUMIN 20% 50 ml Inj Human Albumin túi (Mỹ)
FLEXBUMIN 20%
Thành phần: Albumin (người) 20% (10g/50ml)
Quy cách: Hộp 01 túi nhựa GALAXY x 50ml.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.
1.155.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
ZESTRIL 20 MG H/28 Viên
ZESTRIL 20 MG H/28 V
điều trị tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci…kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Thành phần thuoc: Lisinopril
282.000 VND
Xylocaine Jelly 2% 30g H/10 tuyp
Xylocaine Jelly
Dạng bào chế:Gel
Đóng gói:Hộp 10 tuýp x 30g
Thành phần:
Lidocaine
998.000 VND
Tenormin 50mg H/28 viên
Tenormin 50mg
điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim
160.000 VND
SEROQUEL XR 50MG H/30 V
SEROQUEL XR 50MG H/30 V
chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
384.000 VND