Chinese (Simplified)EnglishVietnamese

Thuốc

Xem dạng:

SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v

SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:

- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.

Xem thêm...

321.000 VND

NEXIUM MUPS 40MG H/14 viên

NEXIUM MUPS 40MG điều trị trào ngược dạ dày, chữa loét tá tràng có nhiễm Helicpbacter
Thành phần thuoc: Esomeprazole.

Xem thêm...

496.000 VND

CRESTOR 10 mg H/28 viên

THUỐC CRESTOR 10MG

Hoạt chất: Rosuvastatin

Chỉ định :
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb).
Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

463.000 VND

ARIMIDEX 1 mg H/28 viên

Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg

Xem thêm...

978.000 VND

FORXIGA 10 mg 28 Viên

FORXIGA 10MG

Thuốc chống đái tháo đường thế hệ mới
Thành phần Dapagliflozin 10mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t. thuoc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Tên gọi khác: FORZIGA

Xem thêm...

662.000 VND

Amlor 5 mg H/30 viên Capsules

Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.

Xem thêm...

420.000 VND

SYRO BRICANYL

Ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng cấp ở đường hô hấp trên cấp tính & các bệnh lý khác có liên quan.
Thành phần mỗi 5 mL: 
terbutaline sulphate 1.5 mg, guaiphenesin 66.5 mg

Xem thêm...

81.000 VND

SYMBICORT 60 dose H/1 lọ ( bệnh hen suyễn)

Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Thành phần hàm lượng thuốc:  budesonide 160mcg, formoterol 4.5mcg

Xem thêm...

357.000 VND

BAMBEC 10MG H/30 viên

BAMBEC 10MG điều trị hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.

Thành phần thuốc:  bambuterol hcl

Xem thêm...

225.000 VND

BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống

Thuốc tiêm BRICANYL 0.5MG/ML chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thành phần thuốc:  terbutaline sulphate 0.5 mg/mL

Xem thêm...

265.000 VND

UNASYN 375MG H/8 viên

UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.

Xem thêm...

178.000 VND

ROFERON A 4.5MIU/0.5ML

ROFERON A 4.5MIU/0.5ML điều trị viêm gan siêu vi B mạn, viêm gan siêu vi C mạn, bạch cầu dòng tế bào tóc tấn công, bạch cầu mạn dòng tủy, ung thư hạch dòng tủy.

Xem thêm...

690.000 VND

CAMPTO Inj 40MG 2ML

CAMPTO 40MG 2ML là dung dịch tiêm dùng điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.

Xem thêm...

1.672.000 VND

SUTENT 12.5MG H/28 v


Thuốc SUTENT 12.5MG điều trị khối u mô đệm đường tiêu hóa sau thất bại điều trị bằng imatinib mesylate do đề kháng hoặc không dung nạp. Ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển &/hoặc di căn ở bệnh nhân chưa dùng thuốc. Ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển &/hoặc di căn sau thất bại điều trị dựa vào cytokine.

Xem thêm...

24.520.000 VND

CAMPTO Inj 100MG 5ML H/1lọ

Thuốc CAMPTO 100MG 5ML là dung dịch tiêm dùng để điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.

Xem thêm...

3.980.000 VND

Xem dạng:

Đối tác

ChauA.Net ChauA.Net ChauA.Net